MÁY IN MÃ VẠCH XPRINTER XP-350B PLUS
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng máy in mã vạch như Zebra, Citizen, Bixolon, TSC, Godex,… Mặc dù chất lượng bản in được đánh giá cao nhưng rào cản lớn nhất khiến những dòng máy này không thể tới người tiêu dùng là do giá thành không dễ chịu cho lắm. Tuy giá mềm hơn sản phẩm cùng ngành của các thương hiệu khác nhưng máy in mã vạch Xprinter XP-350B Plus thật sự không làm người dùng thất vọng, hãy cùng Easypos phân tích một số thông số kỹ thuật của máy. Máy in mã vạch Xprinter XP-350B Plus được thiết kế nhỏ gọn.
Xprinter XP-350B plus có hiệu suất in 127mm/s tốt nhất trong tầm giá
Thuộc dòng máy in mã vạch siêu thị hay để bàn có đầu in nhiệt độ phân giải 203dpi, tốc độ in đạt tối đa 127mm/s với khả năng in nhãn chiều rộng tối đa lên đến 80mm, bộ nhớ 4MB Flash và 4MB Dram sử lý lệnh in nhanh hơn. Ngoài ra, máy in mã vạch Xprinter XP-350B plus được trang bị cảm biến đa chức năng vừa in bill để thanh toán hay chuyển sang in giấy tem decal nhiệt một cách dễ dàng.
Sử dụng giấy tem decal in nhiệt trực tiếp .
Máy in mã vạch Xprinter XP-350B Plus có đầu in nhiệt công nghệ in trực tiếp, chỉ dùng giấy tem decal nhiệt để in tem nhãn và dùng giấy in bill nhiệt để in bill thanh toán. Cả hai loại giấy trên đều không cần ruy băng mực và cũng không sử dụng kết hợp cùng ruy băng và Xprinter XP-350B Plus chứa được cuộn giấy tem có dung lượng lên đến 30 mét.
Kết nối cổng USB, tương tác qua nút nhấn và đèn led.
Máy in mã vạch Xprinter XP-350B Plus hỗ trợ cổng giao tiếp USB được tích hợp ngay trên thân máy, rất dễ cài đặt và sử dụng mà không cần một chuyên viên kỹ thuật. Ngoài ra, Xprinter XP-350B Plus tương tác nhanh với người dùng trực tiếp bằng nút nhấn và đèn led trực quan để quan sát tình trạng của máy bằng mắt thường.
Ứng dụng hiệu quả cho quán trà sữa, shop thời trang
Máy in mã vạch Xprinter XP-350B Plus là dòng thiết bị cỡ nhỏ, chỉ có công nghệ in nhiệt trực tiếp, in chiều rộng giấy 80mm và cũng dòng máy giá rẻ phù hợp cho các nhu cầu in tem nhãn có khối lượng ít hay hạn chế về chi phí đầu tư. Lý tưởng sử dụng cho cho các quán trà sữa, shop thời trang và các nhu cầu in tem nhãn văn phòng.
TẠI SAO CHỌN MUA MÁY IN MÃ VẠCH TẠI KEN PAPER?
- Ken Paper với kinh nghiệm 05 năm tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu sản phẩm và cung cấp các sản phẩm máy in mã vạch tại thị trường Việt Nam.
- Chúng tôi cung cấp rất nhiều sản phẩm và có những sản phẩm được chúng tôi hỗ trợ bảo hành 1 đổi 1 siêu hấp dẫn.
- Khi mua bất kỳ các sản phẩm nào từ chúng tôi, chúng tôi luôn cam kết hàng Chính Hãng chất lượng, Sản phẩm được kiểm tra kỹ càng trước khi được giao đến cho người sử dụng.
- Chúng tôi với đội ngũ nhân viên nghiệp vụ cao – chuyên nghiệp sẽ tư vấn cho doanh nghiệp bạn dòng MÁY IN MÃ VẠCH phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng tránh lãng phí cũng như mua phải những sản phẩm không đạt đúng nhu cầu sử dụng…
- Chúng tôi là nhà phân phối các dòng máy tính tiền nên giá mua tại chúng tôi luôn luôn TỐT, chính sách hỗ trợ giá khi mua số lượng và cho nhân viên thu mua siêu ưu đãi.
HOTLINE : 0903626548
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Phương pháp in | Nhiệt trực tiếp |
Độ phân giải | 203 DPI |
Chiều rộng in | Tối đa: 72 mm (2.8″) |
Tốc độ in tối đa | Tối đa: 70 mm/s (2.7″/s) |
Chiều dài in tối đa | 1778 mm (70″) |
Phương tiện | |
Loại phương tiện | Liên tục, Khoảng cách, Đánh dấu đen |
Chiều rộng phương tiện | 40 mm ~ 80 mm |
Đường kính ngoài của phương tiện | 50 mm |
Độ dày phương tiện | 0.06 mm – 0.15 mm |
Tính năng hiệu suất | |
Bộ xử lý | CPU 32-bit |
Bộ nhớ | 8MB Flash Memory, 8MB SDRAM |
Giao diện | USB + Bluetooth, Tùy chọn: USB + WIFI |
Màn hình | OLED (0.96″), Độ phân giải: 128 x 64 pixels |
Cảm biến | Cảm biến khoảng cách, Cảm biến mở nắp, Cảm biến đánh dấu đen |
Phông chữ/Đồ họa/Ký hiệu | |
Ký tự | Font 0 đến Font 8 |
Mã vạch 1D | Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 phân nhóm A, B, C, Codabar, Interleaved 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN và UPC 2(5) ký tự bổ sung, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST |
Mã vạch 2D | PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec |
Xoay | 0°, 90°, 180°, 270° |
Giả lập | TSPL, CPCL, DPL, EPL, ZPL, ESC/POS |
Tính năng vật lý | |
Kích thước | 110.5 × 106 × 58 mm (D×W×H) |
Trọng lượng | 286 g |
Phần mềm | |
Trình điều khiển | WINDOWS, Android, IOS |
Nguồn cung cấp | |
Pin | 7.4V / 1600mAh |
Đầu vào sạc | Sạc cáp USB tiêu chuẩn: 5V / 2A |
Điều kiện môi trường | |
Môi trường hoạt động | -10 ~ 50°C (14 ~ 122°F), Độ ẩm: 25 ~ 85% không ngưng tụ |
Môi trường lưu trữ | -40 ~ 60°C (-40 ~ 140°F), Độ ẩm: 10 ~ 90% không ngưng tụ |